Máy gia tốc ZBPD là máy gia tốc phụ trợ nhanh cho NR và EPDM. Nó không tạo ra nitrosamine và là một chất tăng tốc an toàn, thân thiện với môi trường, màu sắc không gây ô nhiễm, không đóng băng và chi phí thấp. Các sản phẩm cao su có khả năng chống lão hóa nhiệt tốt hơn và giảm lưu hóa.
Thư điện tử Điều traTên hóa học: O, O-Dibutyl Dithiophosphate kẽm (ZBPD)
CAS:6990-43-8
Thông số kỹ thuật: | |
Dự án | Tiêu chuẩn |
Ngoại hình | Vàng xanh đến chất lỏng không màu |
Hàm lượng kẽm (%) | 11.1-13.5 |
Hàm lượng lưu huỳnh (%) | 21.8-23.8 |
Hàm lượng phốt pho (%) | 10.5-11.7 |
Giá trị PH ≥ | 4 |
Ứng dụng: ZBPD chủ yếu được sử dụng làm máy gia tốc lưu hóa EPDM, với các tính năng không nở, lưu hóa nhanh và chi phí thấp. ZBPD không có cấu trúc amin và có thể được sử dụng trong các hệ thống lưu hóa không chứa nitrosamine. Khi ZBPD được sử dụng để sản xuất các sản phẩm tiếp xúc với thực phẩm, cần tham khảo các quy định loại 4 trong BgVV XXI. ZBPD không có quy định nào liên quan đến Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ và các ứng dụng tiếp xúc với thực phẩm.
Tên khác:
ZBPD
Kẽm Dibutyl Dithiophosphate
B5-05=giá trị thông số Kd, (cài 2)
Muối kẽm O.O-Dibutyl Dithiophosphate
Bis (Dithiophosphate-Dibutyl) muối kẽm
O, O, O, O', O'- tetrabutylbium (dithiophosphate) kẽm
Kẽm đôi (o, o-DibutylDithiophosphate-S, S') (T-4)
Bis (O, O-Dibutyl Dithiophosphate-S, S') -, (T-4) kẽm -
Kẽm, Bis (O, O-DibutylDithiophosphate-κS, κS) -
Bao bì: 200 kg/trống.
Bảo quản: Bảo quản ở nơi thoáng mát, khô ráo, thông gió tốt.
Copyright © 2024 Công ty TNHH Hóa chất Hà Nam Xuannuo All rights reserved